HomeTIN TỨCTHỊ TRƯỜNG
Datetime: 24 09 2024

Giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo 11:00 - 06:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
09/24 384.40 +5.401.42% 416.90+37.90 341.10-37.90 22 379.20 379.00 258
10/24 398.20 00.00% 91.00-307.20 358.40-39.80 4 396.70 398.20 91
11/24 396.30 00.00% 154.00-242.30 356.70-39.60 2 399.70 396.30 154
12/24 390.80 00.00% 275.00-115.80 351.80-39.00 7 386.90 390.80 275
01/25 390.20 00.00% 712.00+321.80 351.20-39.00 31 389.60 390.20 712

Giá cao su tự nhiên sàn SHFE - Thượng Hải 10:00 - 16:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
10/24 16425 +1300.80% 16515+220 16300+5 239 16335 16295 824
10/24 16985 +350.21% 17220+270 16685-265 657 16795 16950 394
11/24 17010 -80-0.47% 17290+200 16715-375 11040 16805 17090 8163
01/25 18440 -75-0.41% 18730+215 18100-415 894703 18200 18515 206686
03/25 18515 -180-0.96% 18815+120 18275-420 798 18275 18695 1388

Giá cao su TSR20 sàn SGX - Singapore 05:55 - 17:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
10/24 201.80 +0.700.35% 208.30+7.20 201.70+0.60 355 208.30 201.10 837
11/24 202.70 +1.300.65% 206.80+5.40 202.10+0.70 2436 206.60 201.40 12802
12/24 203.80 +1.800.89% 208.70+6.70 202.90+0.90 8369 204.80 202.00 18348
01/25 204.30 +1.700.84% 208.00+5.40 203.50+0.90 4632 207.70 202.60 15216
02/25 204.70 +1.800.89% 208.30+5.40 204.00+1.10 2167 205.20 202.90 9193

THEO BẢNG GIÁ CAO SU

Datetime: 23 09 2024
Giá cao su trên sàn giao dịch Osaka và Thượng Hải giảm trong ngày đầu tuần. Tuy nhiên, giá cao su tại Thái Lan tiếp tục xu hướng tăng.

Cập nhật giá cao su thế giới 

Giá cao su  hôm nay tại các sàn giao dịch chủ chốt giảm từ mức đỉnh của tuần trước do hoạt động chốt lời của các nhà đầu tư. Tuy nhiên, mức giảm có phần hạn chế bởi triển vọng nhu cầu mạnh mẽ từ nước tiêu thụ hàng đầu là Trung Quốc.

Trong phiên giao dịch ngày 23/9, giá cao su giao tháng 9 trên sàn giao dịch Osaka (OSE) Nhật Bản giảm 8 yên/kg (tương ứng giảm 2,1%) so với cuối tuần trước, xuống còn 377 yên/kg; hợp đồng giao tháng 2/2025 cũng giảm 12,3 yên/kg, đạt 358,8 yen/kg.

Trên sàn giao dịch Thượng Hải – Trung Quốc (SHFE), giá cao su RSS 3 hợp đồng tháng 9 giảm 415 nhân dân tệ/tấn, xuống còn 16.095 nhân dân tệ/tấn; hợp đồng giao tháng 1/2025 giảm 464 nhân dân tệ/tấn, đạt 17.471 nhân dân tệ/tấn.

Ngược lại, giá cao su RSS 3 hợp đồng giao tháng 9 tại Bangkok Thái Lan tiếp tục tăng 0,7% so với cuối tuần trước, lên mức 94,25 Baht/kg. Đây là mức giá cao nhất đạt được kể từ tháng 3 đến nay.

Nguồn: Hoàng Hiệp tổng hợp từ Hiệp Hội Cao su Thái Lan

Cao su tự nhiên hiện chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất lốp xe ô tô.

Trong khi đó, theo dữ liệu mới nhất do Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc công bố, sản lượng vỏ lốp cao su của Trung Quốc trong tháng 8 là 95 triệu chiếc, tăng 6,4% so với cùng kỳ năm ngoái. Từ tháng 1 đến tháng 8, sản lượng vỏ lốp cao su của nước này tăng 9,8% lên 739,2 triệu chiếc.

Tuy nhiên, báo cáo mới nhất do Công ty nghiên cứu thị trường LMC Automotive công bố cho thấy, doanh số bán xe hạng nhẹ được điều chỉnh theo mùa trên toàn cầu trong tháng 8 đạt gần 90 triệu xe/năm, về cơ bản tương đương tháng trước.

Tuy nhiên, doanh số bán hàng đã giảm 3,5% so với cùng kỳ năm 2023, tiếp tục xu hướng giảm trong những tháng gần đây.

Doanh số cộng dồn của thị trường xe hạng nhẹ toàn cầu từ tháng 1 đến tháng 8 duy trì mức tăng trưởng dương, nhưng chỉ cao hơn 1% so với cùng kỳ năm ngoái.

Từ góc độ khu vực, diễn biến của các thị trường lớn trong tháng 8 là không đồng đều. Khối lượng bán hàng được điều chỉnh theo mùa tại Trung Quốc duy trì tương đối ổn định trong tháng này và dự kiến sẽ tăng trưởng trong ngắn hạn.

Tại Mỹ, doanh số bán hàng tăng so với cùng kỳ năm ngoái, tuy nhiên, kết quả này thấp hơn kỳ vọng do thiếu các chương trình khuyến mại trong dịp Lễ Lao động .

Cuối cùng, tỷ lệ bán hàng ở Tây Âu cải thiện, mặc dù thị trường vẫn đang đối mặt với các thách thức về kinh tế và chính trị - kết quả là tăng trưởng doanh số bán hàng từ đầu năm đến nay trong khu vực này tiếp tục giảm.

Cập nhật giá cao su trong nước

Ở trong nước, giá thu mua mủ cao su nguyên liệu hôm nay duy trì ở mức cao nhất là 410 đồng/TSC và thấp nhất là là 360 đồng/TSC và.

Theo đó, Công ty Cao su Bà Rịa báo giá thu mua mủ nước trong khoảng 404 - 414 đồng/TSC. Giá mủ đông DRC từ 35 đến 44% cũng tăng 100 đồng/kg, ở mức 14.800 đồng/kg; mủ nguyên liệu là 18.400 – 19.800 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg.

Ở các công ty khác giá vẫn ổn định, như công ty Cao su Phú Riềng báo giá mủ tạp ở mức 360 đồng/DRC và 400 đồng/TSC với mủ nước.

Báo giá thu mua mủ nước của Công ty Cao su Mang Yang ở mức 360 – 402 đồng/TSC, trong khi Công ty cao su Bình Long là 383-393 đồng/TSC.

Trong tuần trước, giá cao su trong nước điều chỉnh tăng nhẹ khoảng 5 đồng/TSC đối với mủ nước và 100 – 200 đồng/kg đối với mủ nguyên liệu.

PHÒNG KD XNK

Datetime: 23 09 2024

Giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo 11:00 - 06:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
JPX Rubber 09/24 384.40 +5.401.42% 416.90+37.90 341.10-37.90 22 379.20 379.00 258
JPX Rubber 09/24 386.50 00.00% 269.00-117.50 347.90-38.60 14 385.00 386.50 269
JPX Rubber 10/24 382.60 00.00% 148.00-234.60 344.40-38.20 19 380.50 382.60 148
JPX Rubber 11/24 381.00 +0.900.24% 382.50+2.40 381.00+0.90 5 381.10 380.10 239
JPX Rubber 12/24 373.80 +3.300.89% 375.00+4.50 371.30+0.80 6 371.30 370.50 339

Giá cao su tự nhiên sàn SHFE - Thượng Hải 10:00 - 16:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
SHFE Rubber 10/24 16425 +1300.80% 16515+220 16300+5 239 16335 16295 824
SHFE Rubber 10/24 16005 -490-2.97% 16360-135 16000-495 1001 16360 16495 872
SHFE Rubber 11/24 16010 -570-3.44% 16540-40 16010-570 3588 16540 16580 8672
SHFE Rubber 01/25 17335 -600-3.35% 17850-85 17335-600 370296 17850 17935 190775
SHFE Rubber 03/25 17485 -510-2.83% 17850-145 17485-510 346 17850 17995 1492

Giá cao su TSR20 sàn SGX - Singapore 05:55 - 17:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
SGX TSR20 FOB 10/24 195.30 -1.30-0.66% 196.10-0.50 194.20-2.40 2338 195.80 196.60 4241
SGX TSR20 FOB 11/24 196.10 -1.50-0.76% 197.50-0.10 195.20-2.40 3982 196.80 197.60 13839
SGX TSR20 FOB 12/24 197.10 -1.20-0.61% 198.300.00 196.00-2.30 5306 197.70 198.30 17743
SGX TSR20 FOB 01/25 197.70 -1.20-0.60% 199.00+0.10 196.70-2.20 3915 198.40 198.90 14687
SGX TSR20 FOB 02/25 198.10 -1.10-0.55% 199.200.00 196.90-2.30 1312 198.80 199.20 8316

BẢNG GIÁ CAO SU