HomeTIN TỨCTHỊ TRƯỜNG
Datetime: 13 09 2024

Giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo 11:00 - 06:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
09/24 371.10 +0.500.13% 407.60+37.00 333.60-37.00 17 367.70 370.60 260
JPX Rubber 09/24 371.10 +0.500.13% 372.30+1.70 367.70-2.90 17 367.70 370.60 260
JPX Rubber 10/24 370.50 +3.100.84% 370.90+3.50 370.50+3.10 4 370.90 367.40 216
JPX Rubber 11/24 366.80 +1.800.49% 366.80+1.80 366.80+1.80 1 366.80 365.00 238
JPX Rubber 12/24 364.20 +1.200.33% 364.20+1.20 364.00+1.00 2 364.00 363.00 365

Giá cao su tự nhiên sàn SHFE - Thượng Hải 10:00 - 16:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
09/24 15615 +400.26% 16265+690 15215-360 49 15630 15575 6686
SHFE Rubber 09/24 15615 +400.26% 16265+690 15215-360 49 15630 15575 6686
SHFE Rubber 10/24 15640 +800.51% 15855+295 15595+35 833 15765 15560 601
SHFE Rubber 11/24 15740 +1550.99% 15915+330 15675+90 5563 15785 15585 9306
SHFE Rubber 01/25 17025 +1851.10% 17195+355 16950+110 496911 17065 16840 182384

Giá cao su TSR20 sàn SGX - Singapore 05:55 - 17:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
SGX TSR20 FOB 10/24 187.00 +1.800.97% 187.00+1.80 185.60+0.40 50 186.60 185.20 5487
SGX TSR20 FOB 11/24 188.20 +2.101.13% 188.40+2.30 186.40+0.30 528 187.50 186.10 15500
SGX TSR20 FOB 12/24 189.10 +2.101.12% 189.20+2.20 187.30+0.30 680 189.00 187.00 14272
SGX TSR20 FOB 01/25 189.70 +21.07% 189.70+2.00 188.00+0.30 600 188.70 187.70 12781
SGX TSR20 FOB 02/25 190.00 +1.700.90% 190.20+1.90 188.40+0.10 318 189.50 188.30 6575

BẢNG GIÁ CAO SU

 
Datetime: 11 09 2024

 

Cập nhật giá cao su thế giới 

Cập nhật đến sáng ngày 11/9, tại sở hàng hoá Tokyo (TOCOM) – Nhật Bản, giá cao su  RSS 3 hợp đồng giao tháng 9 đã giảm gần 2% so với ngày giao dịch trước, xuống còn 360,1 yen/kg; hợp đồng giao tháng 1/2025 giảm hơn 1,1%, đạt 356,9 yen/kg.

Tại Thái Lan, giá cao su RSS 3 cũng giảm nhẹ 1% trong phiên giao dịch vừa qua, xuống còn 89,8 Baht/kg.

Tuy nhiên, giá cao su tự nhiên trên sàn giao dịch Thượng Hải (SHFE) – Trung Quốc tiếp tục tăng nhẹ 0,35%, lên mức 15.550 nhân dân tệ/tấn đối với hợp đồng giao tháng 9. Còn với hợp đồng giao tháng 1/2025, dao động ở mức 16.819 nhân dân tệ/tấn.

Nguồn: Hoàng Hiệp tổng hợp từ Hiệp hội Cao su Thái Lan

Thị trường chịu áp lực giảm do lo ngại nhu cầu tiêu thụ từ Trung Quốc tiếp tục suy yếu.

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan Trung Quốc, nhập khẩu  cao su tự nhiên và tổng hợp (bao gồm cả mủ cao su Latex) của Trung Quốc đạt tổng cộng 616.000 tấn trong tháng 8, giảm 4,9% so với kỳ năm trước.

Tính chung 8 tháng đầu năm, Trung Quốc nhập khẩu tổng cộng 4,5 triệu tấn cao su tự nhiên và tổng hợp, giảm 14,6% so với gần 5,3 triệu tấn cùng kỳ năm 2023.

Dữ liệu mới nhất do Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Trung Quốc công bố cho thấy, trong tháng 8, sản lượng và doanh số ô tô của nước này lần lượt đạt 2,49 triệu chiếc và 2,45 triệu chiếc, tăng 9% và 8,5% so với tháng trước, nhưng so với cùng kỳ giảm lần lượt là 3,2% và 5%.

Trong 8 tháng đầu năm, sản xuất và doanh số bán ô tô lần lượt đạt 18,67 triệu chiếc và 18,76 triệu chiếc, tăng nhẹ lần lượt 2,5% và 3% so với cùng kỳ năm trước.

Cập nhật giá cao su trong nước

Giá thu mua mủ cao su nguyên liệu trong trong nước hôm nay tăng nhẹ lên mức 383-409 đồng/TSC.

Cụ thể, Công ty Cao su Bà Rịa điều chỉnh nâng giá thu mua mủ nước thêm 4 đồng/TSC, ở mức 399 - 409 đồng/TSC. Tương tự, giá mủ đông DRC từ 35 đến 44% tăng 100 đồng/kg, lên mức 14.700 đồng/kg; mủ nguyên liệu cũng tăng 100 đồng/kg, ở mức 18.200 – 19.600 đồng/kg.

Báo giá gần nhất của Công ty Cao su Phú Riềng dao động 360 đồng/DRC đối với mủ tạp và 400 đồng/TSC với mủ nước.

Công ty Cao su Mang Yang báo giá thu mua mủ nước ở mức 360 – 402 đồng/TSC, trong khi báo giá của Công ty cao su Bình Long là 383-393 đồng/TSC.

Theo thông tin từ Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương), trong 7 tháng đầu năm, hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp (HS 400280) vẫn là mặt hàng được xuất khẩu  nhiều nhất của nước ta, chiếm 55,3% tổng lượng cao su xuất khẩu của cả nước, với 504,8 nghìn tấn, trị giá 781,2 triệu USD, giảm 23,2% về lượng và giảm 12,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2023.

Trung Quốc chiếm tới 99,63% tổng lượng hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp xuất khẩu của cả nước, với 502,93 nghìn tấn, trị giá 775,77 triệu USD, giảm 23,2% về lượng và giảm 12,9% về trị giá so với cùng kỳ.

Đáng chú ý, trong 7 tháng đầu năm xuất khẩu một số chủng loại cao su vẫn tăng trưởng tốt cả về lượng và trị giá so với cùng kỳ năm 2023 như: Latex, SVR 10, SVR 3L, SVR CV60, SVR CV50, cao su tái sinh, SVR 5, Skim block…

Mặc dù vậy, xuất khẩu một số chủng loại cao su vẫn sụt giảm so với cùng kỳ năm 2023, trong đó đáng chú ý như: RSS3, SVR 20, RSS1, cao su tổng hợp…

PHÒNG KD XNK

 

Datetime: 11 09 2024

Giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo 11:00 - 06:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
09/24 352.70 -8.20-2.27% 396.90+36.00 324.90-36.00 22 351.60 360.90 249
10/24 360.00 +1.100.31% 396.00+36.00 324.00-36.00 11 349.60 360.00 238
11/24 352.90 +3.801.09% 384.00+34.90 314.20-34.90 2 352.40 349.10 193
12/24 351.50 +4.201.21% 382.00+34.70 312.60-34.70 20 349.40 347.30 437
01/25 347.60 -0.10-0.03% 382.40+34.70 313.00-34.70 64 349.10 347.70 1556

Giá cao su tự nhiên sàn SHFE - Thượng Hải 10:00 - 16:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
09/24 15000 +1350.91% 15050+185 14860-5 770 14860 14865 7720
10/24 15095 +1651.11% 15135+205 15010+80 90 15010 14930 481
11/24 15095 +1350.90% 15145+185 14985+25 2096 15005 14960 9223
01/25 16345 +1600.99% 16400+215 16210+25 180346 16210 16185 168976
03/25 16395 +1651.02% 16435+205 16305+75 29 16315 16230 235

Giá cao su TSR20 sàn SGX - Singapore 05:55 - 17:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
10/24 181.20 +0.700.39% 181.60+1.10 179.10-1.40 2255 180.60 180.50 12010
11/24 182.70 +0.700.38% 183.10+1.10 180.50-1.50 3918 182.00 182.00 19614
12/24 183.00 +0.400.22% 183.70+1.10 181.10-1.50 1729 182.60 182.60 11692
01/25 183.60 +0.200.11% 184.30+0.90 181.80-1.60 833 183.90 183.40 9239
02/25 179.30 +2.101.19% 180.30+3.10 178.30+1.10 918 178.70 177.20 5597

THEO BẢNG GIÁ CAO SU