HomeTIN TỨCTHỊ TRƯỜNG
Datetime: 01 09 2023
8 tháng đầu năm 2023, xuất khẩu cao su đạt khoảng 1,18 triệu tấn, trị giá 1,59 tỷ USD, giảm 1,4% về lượng và giảm 20,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu cao su của Việt Nam trong tháng 8/2023 đạt khoảng 200 nghìn tấn, trị giá 260 triệu USD, giảm 8,9% về lượng và giảm 9,5% về trị giá so với tháng 7/2023.

So với tháng 8/2022 giảm 8,8% về lượng và giảm 21,9% về trị giá. Giá xuất khẩu cao su bình quân ở mức 1.298 USD/tấn, giảm 0,6% so với tháng 7/2023 và giảm 14,4% so với tháng 8/2022.

Lũy kế 8 tháng đầu năm 2023, xuất khẩu cao su đạt khoảng 1,18 triệu tấn, trị giá 1,59 tỷ USD, giảm 1,4% về lượng và giảm 20,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.

Trong 7 tháng đầu năm 2023, các chủng loại cao su xuất khẩu của Việt Nam chủ yếu là hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp (HS 400280), Latex, SVR 10, SVR 3L, SVR CV60, RSS3, SVR 20...

Trong đó, hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp (HS 400280) vẫn là mặt hàng được xuất khẩu nhiều nhất, chiếm 66,6% về lượng và chiếm 66,95% về trị giá trong tổng xuất khẩu cao su của cả nước, với 656,99 nghìn tấn, trị giá 895,06 triệu USD, tăng 19,3% về lượng, nhưng giảm 4,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.

Về thị trường xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc chiếm tới 99,69% về lượng và chiếm 99,54% về trị giá trong tổng xuất khẩu hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, với 654,96 nghìn tấn, trị giá 890,98 triệu USD, tăng 19,3% về lượng, nhưng giảm 4,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.

Nguồn: kinhtenongthon.vn

Datetime: 14 08 2023

Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) dẫn số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan cho biết, tháng 7/2023, Việt Nam xuất khẩu được 219,63 nghìn tấn cao su, trị giá 286,79 triệu USD, tăng 22,6% về lượng và tăng 20,6% về trị giá so với tháng 6/2023.

 Tháng 7/2023, xuất khẩu cao su của Việt Nam đạt mức cao nhất kể từ đầu năm 2023 đến nay. Lũy kế 7 tháng đầu năm 2023, xuất khẩu cao su đạt 986,49 nghìn tấn, trị giá 1,33 tỷ USD, tăng 0,3% về lượng, nhưng giảm 20,5% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022 do giá cao su liên tục giảm. Tháng 7/2023, giá cao su xuất khẩu bình quân đạt 1.306 USD/tấn.

Trung Quốc vẫn là thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Việt Nam -0

Tháng 7/2023, Trung Quốc vẫn là thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Việt Nam, chiếm 79,82% tổng lượng cao su xuất khẩu của cả nước, đạt 175,3 nghìn tấn, trị giá 226,26 triệu USD, tăng 27,6% về lượng và tăng 26,4% về trị giá so với tháng 6/2023. Giá cao su xuất khẩu bình quân sang thị trường Trung Quốc ở mức 1.291 USD/tấn.

Trong 7 tháng đầu năm 2023, xuất khẩu cao su sang một thị trường chủ chốt vẫn tăng trưởng tốt về lượng so với cùng kỳ năm 2022 như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Hà Lan... Trên thị trường thế giới, từ đầu tháng 8/2023 đến nay, giá cao su tại các sàn giao dịch chủ chốt châu Á có xu hướng giảm do kinh tế Trung Quốc khó khăn và doanh số bán ôtô của nước này giảm. 

Trân Trân
Datetime: 31 07 2023

Công ty CP Cao su Daklak cung cấp giá cao su trực tuyến sàn Tocom, giá cao su STR20, giá cao su RSS3, giá cao su Thái Lan, giá cao su Nhật Bản, giá cao su Thượng Hải...

Giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
08/23 198.30 -1.60-0.81% 218.10+19.80 178.50-19.80 17 199.00 198.30 659
09/23 199.00 -1.60-0.80% 218.90+19.90 179.10-19.90 4 200.30 199.00 1088
10/23 200.60 +0.100.05% 220.50+20.00 180.50-20.00 4 199.50 200.50 1028
11/23 198.90 -0.30-0.15% 219.10+19.90 179.30-19.90 8 198.90 199.20 1824
12/23 198.90 -0.30-0.15% 219.10+19.90 179.30-19.90 24 199.90 199.20 6664

Giá cao su tự nhiên sàn SHFE - Thượng Hải

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
08/23 12170 +650.54% 12230+125 12120+15 80 12120 12105 682
09/23 12240 +500.41% 12315+125 12200+10 118042 12200 12190 162027
10/23 12210 +450.37% 12260+95 12155-10 1361 12200 12165 9478
11/23 12215 +450.37% 12275+105 12180+10 6608 12200 12170 31189
01/24 13180 +450.34% 13200+65 13115-20 29759 13130 13135 86782

Giá cao su TSR20 sàn SGX - Singapore

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
09/23 132.90 +0.60-0.45% 134.00+0.50 132.90-0.60 767 134.00 133.50 10303
10/23 132.40 +0.20-0.15% 133.00+0.40 132.00-0.60 1019 133.00 132.60 14752
11/23 132.20 +0.60-0.45% 132.90+0.10 132.20-0.60 390 132.70 132.80 12193
12/23 132.80 +0.30-0.23% 133.100.00 132.60-0.50 200 132.60 133.10 7205
12/23 130.40 -0.10-0.08% 131.20+0.70 130.20-0.30 875 130.40 130.50 0

PHÒNG KD XNK