Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su ngày 29/3/2019 kỳ hạn tháng 9/2019 giảm xuống mức thấp nhất gần 6 tuần, có tuần giảm thứ 4 liên tiếp.
Giá cao su RSS3 tại sàn TOCOM lúc 12h30 ngày 29/3/2019 (giờ Hà Nội)
Giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM giảm 0,5 JPY tương đương 0,3% xuống 180,8 JPY (1,64 USD)/kg, khi các nhà đầu tư để mắt tới các cuộc đàm phán thương mại Mỹ – Trung. Tính chung cả tuần, giá cao su giảm 4,7%, và giảm khoảng 10% trong tháng 3/2019, tháng giảm đầu tiên trong 4 tháng.
Giá cao su TSR20 tại sàn TOCOM lúc 12h30 ngày 29/3/2019 (giờ Hà Nội)
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,7% xuống 11.185 CNY (1.660 USD)/tấn.
Giá cao su RSS3 tại sàn Thượng Hải lúc 12h30 ngày 29/3/2019 (giờ Hà Nội)
Japan Exchange Group (JPX) 8697.T, chủ sở hữu Sàn giao dịch chứng khoán Tokyo cho biết, sẽ tiếp quản Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) thu hút nhiều thương nhân và nhà đầu tư nước ngoài.
Trung Quốc sẽ đẩy mạnh mở rộng tiếp cận thị trường cho các ngân hàng, công ty chứng khoán và bảo hiểm nước ngoài, đặc biệt là lĩnh vực dịch vụ tài chính, Thủ tướng Lý Khắc Cường cho biết, khi các quan chức cấp cao của Mỹ đến Bắc Kinh cho các cuộc đàm phán thương mại.
Đồng USD ở mức khoảng 110,55 JPY so với khoảng 110,07 JPY trong ngày thứ năm (28/3/2019).
Giá dầu duy trì ổn định trong ngày thứ năm (28/3/2019), sau khi hồi phục từ mức giảm mạnh nhất trong ngày, khi Tổng thống Mỹ Donald Trump kêu gọi OPEC thúc đẩy sản lượng dầu thô trong 1 nỗ lực nhằm giảm giá, có quý tăng mạnh nhất trong 1 thập kỷ.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng khoảng 1% trong ngày thứ sáu (29/3/2019).
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 9/2019 trên sàn TOCOM tăng 0,1% lên 160,6 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 4/2019 trên sàn SICOM tăng 0,9% lên 145,4 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 28/3/2019
Thị trường | Chủng loại | ĐVT | Kỳ hạn | Giá đóng cửa |
Thái Lan | RSS3 | USD/kg | 19-Apr | 1,75 |
Thái Lan | STR20 | USD/kg | 19-Apr | 1,52 |
Malaysia | SMR20 | USD/kg | 19-Apr | 1,44 |
Indonesia | SIR20 | USD/kg | 19-Apr | 1,50 |
Thái Lan | USS3 | THB/kg | 19-Apr | 49,77 |
Thái Lan | Mủ 60%(drum) | USD/tấn | 19-Apr | 1.360 |
Thái Lan | Mủ 60% (bulk) | USD/tấn | 19-Apr | 1.260 |
Singapore
|
RSS3
|
US cent/kg
|
19-Apr | 160,5 |
19-May | 163 | |||
19-Jun | 164,5 | |||
TSR20
|
19-Jul | 164,4 | ||
19-Apr | 135,6 | |||
19-May | 135,9 | |||
19-Jun | 138,5 | |||
19-Jul | 139,7 | |||
19-Aug | 141 |
Nguồn: VITIC/Reuters