Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su ngày 15/3/2019 kỳ hạn tháng 8/2019 giảm xuống mức thấp nhất 3 tuần, giảm phiên thứ 3 liên tiếp, sau số liệu nền kinh tế tại nước mua hàng đầu – Trung Quốc – suy giảm, gây áp lực đối với giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải.
Giá cao su RSS3 tại sàn TOCOM lúc 12h30 ngày 15/3/2019 (giờ Hà Nội)
Giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM giảm 3,3 JPY tương đương 1,7% xuống 193,2 JPY (1,73 USD)/kg, sau khi chạm mức thấp nhất kể từ ngày 22/2/2019 (192 JPY/kg) trong phiên trước đó. Tính chung cả tuần, giá cao su giảm khoảng 2%.
Giá cao su TSR20 tại sàn TOCOM lúc 12h30 ngày 15/3/2019 (giờ Hà Nội)
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 1,6% xuống 11.835 CNY (1.761 USD)/tấn.
Giá cao su RSS3 tại sàn Thượng Hải lúc 12h30 ngày 15/3/2019 (giờ Hà Nội)
Tăng trưởng sản lượng công nghiệp Trung Quốc giảm xuống mức thấp nhất 17 năm trong 2 tháng đầu năm 2019 và tỉ lệ thất nghiệp tăng, cho thấy sự suy giảm tại nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới, có khả năng kích hoạt nhiều biện pháp hỗ trợ từ Bắc Kinh.
Các nhà hoạch định chính sách Anh bỏ phiếu áp đảo trong ngày thứ năm (14/3/2019), nhằm trì hoãn việc Anh rời khỏi EU, tạo tiền đề cho Thủ tướng Anh Theresa May tiếp tục nỗ lực để có được thỏa thuận ly hôn, được quốc hội phê chuẩn vào tuần tới.
Đồng USD ở mức khoảng 111,77 JPY so với khoảng 111,56 JPY trong ngày thứ năm (14/3/2019).
Giá dầu duy trì vững trong ngày thứ năm (14/3/2019), sau khi đạt mức cao nhất năm 2019, do OPEC mở rộng chương trình cắt giảm sản lượng qua tháng 6, trong khi giảm dự báo nhu cầu dầu thô.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 9/2019 trên sàn TOCOM giảm 1,4% xuống 168,3 JPY/kg. Trong khi đó, giá cao su kỳ hạn tháng 4/2019 trên sàn SICOM tăng 0,4% lên 147,9 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 14/3/2019
Thị trường | Chủng loại | ĐVT | Kỳ hạn | Giá đóng cửa |
Thái Lan | RSS3 | USD/kg | 19-Apr | 1,79 |
Thái Lan | STR20 | USD/kg | 19-Apr | 1,56 |
Malaysia | SMR20 | USD/kg | 19-Apr | 1,49 |
Indonesia | SIR20 | USD/kg | 19-Apr | 1,49 |
Thái Lan | USS3 | THB/kg | 19-Apr | 48,51 |
Thái Lan | Mủ 60%(drum) | USD/tấn | 19-Apr | 1.360 |
Thái Lan | Mủ 60% (bulk) | USD/tấn | 19-Apr | 1.260 |
Singapore |
RSS3 |
US cent/kg | 19-Apr | 160,5 |
19-May | 163 | |||
19-Jun | 164,5 | |||
TSR20 | 19-Jul | 164,4 | ||
19-Apr | 135,6 | |||
19-May | 135,9 | |||
19-Jun | 138,5 | |||
19-Jul | 139,7 | |||
19-Aug | 141 |
Nguồn: VITIC/Reuters