DAKRUCO: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CAO SU THIÊN NHIÊN DẠNG KHỐI
|
Tên chỉ tiêu
|
Chủng loại
|
SVR CV 60
|
SVR CV 50
|
SVR L
|
SVR 3L
|
SVR 5
|
SVR 10CV
|
SVR 10
|
SVR 20CV
|
SVR 20 |
1.Hàm lượng chất bẩn (%), không lớn hơn
|
0,02
|
0,02
|
|
0,03
|
0,05
|
0,08
|
0,08
|
0,16
|
0,16 |
2. Hàm lượng tro (%), không lớn hơn
|
0,40
|
0,40
|
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
0,80 |
3. Hàm lượng nitơ (%), không lớn hơn
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60 |
4. Hàm lượng chất bay hơi (%), không lớn hơn
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80 |
5. Độ dẻo đầu (Po), không nhỏ hơn
|
-
|
-
|
|
38
|
30
|
|
33
|
|
30 |
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn
|
65
|
60
|
|
65
|
60
|
|
55
|
|
40 |
7. Chỉ số màu, mẫu đơn, không lớn hơn
- Độ rộng giữa các mẫu, không lớn hơn
|
-
|
-
|
|
6
2
|
-
|
|
-
|
|
- |
8. Độ nhớt Mooney ML
(1’ + 4’) 100oC
|
60
± 5
|
50
± 5
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
- |
|
TCVN: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CAO SU THIÊN NHIÊN DẠNG KHỐI
(TCVN 3769:2004)
Theo Quyết định số 61/QĐ-BKHCN ngày 19/01/2005 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Tên chỉ tiêu
|
Chủng loại
|
SVR CV 60
|
SVR CV 50
|
SVR L
|
SVR 3L
|
SVR 5
|
SVR 10CV
|
SVR 10
|
SVR 20CV
|
SVR 20 |
1.Hàm lượng chất bẩn (%), không lớn hơn
|
0,02
|
0,02
|
|
0,03
|
0,05
|
0,08
|
0,08
|
0,16
|
0,16 |
2. Hàm lượng tro (%), không lớn hơn
|
0,40
|
0,40
|
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
0,80 |
3. Hàm lượng nitơ (%), không lớn hơn
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60 |
4. Hàm lượng chất bay hơi (%), không lớn hơn
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80 |
5. Độ dẻo đầu (Po), không nhỏ hơn
|
-
|
-
|
|
35
|
30
|
|
30
|
|
30 |
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn
|
60
|
60
|
|
60
|
60
|
|
50
|
|
40 |
7. Chỉ số màu, mẫu đơn, không lớn hơn
- Độ rộng giữa các mẫu, không lớn hơn
|
-
|
-
|
|
6
2
|
-
|
|
-
|
|
- |
8. Độ nhớt Mooney ML
(1’ + 4’) 100oC
|
60
± 5
|
50
± 5
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
- |
|
|